Thực đơn
Danh_sách_Hoàng_đế_Nhà_Hán Hoàng đếThời kỳ Nhà Hán: 202 TCN – 220, cụ thể bao gồm Tây Hán (202 TCN – 9) và Đông Hán (25 – 220). Suốt bốn thế kỷ thống trị Trung Quốc, Nhà Hán xây dựng được nhiều hình thái đặc biệt cho lịch sử Trung Quốc. Hán Cao Tổ Lưu Bang sau khi chiến thắng Hán – Sở tranh hùng, đã lập ra Nhà Hán nối tiếp Nhà Tần, tiếp tục mở rộng Trung Quốc thành một đế quốc rộng lớn có đủ sức mạnh sánh ngang với La Mã, là một trong những cường quốc mạnh nhất thế giới lúc bấy giờ. Nhà Hán cũng là thời đại bắt đầu của việc đặt tên và lan truyền cách đặt tên người Hán.[16]
Sau khi Cao Tổ qua đời, tình hình chính trị Nhà Hán trở nên phức tạp với nhiều cuộc đảo chính và quyền lực bị Thái hậu Lã Hậu nắm lấy.[17] Quyền lực họ Lưu cuối cùng phục hồi dưới thời Văn Cảnh chi trị (文景之治) của Hán Văn Đế Lưu Hằng,[18] Hán Cảnh Đế Lưu Khải,[19] đất nước thái bình chi trị. Nhà Hán tiếp tục đẩy mạnh và đạt đến đỉnh cao dưới thời Hán Vũ Đế Lưu Triệt,[20] được xem là một trong những Hoàng đế vĩ đại của Trung Quốc. Sau Vũ Đế, Nhà Hán gặp phải biến cố về tình hình kinh tế - xã hội, được kiếm soát trong thời Chiêu Tuyên trung hưng của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng[21] và Hán Tuyên Đế Lưu Bệnh Dĩ.[22] Tây Hán dần suy tàn và quyền lực hoàng gia bị cướp lấy bởi Vương Mãng.[23]
Vào đúng thời điểm đó, Lưu Tú,[24] một người con cháu dòng dõi họ Lưu đã lãnh đạo sự nghiệp phục hồi quyền lực dòng họ Lưu, đã đánh bại các lực lượng tiếm quyền và cát cứ, mở ra thời kỳ thịnh trị tiếp theo của Nhà Hán sau nhiều năm biến động, một lần nữa khôi phục, lập ra Đông Hán: Hán Quang Vũ Đế và Quang Vũ trung hưng (光武中興). Nhà Hán tiếp tục phát triển thời Minh Chương chi trị (明章之治) của Hán Minh Đế Lưu Dương[25] và Hán Chương Đế Lưu Đát,[26] mức độ tốt thời Vĩnh Nguyên chi trị (永元之治) của Hán Hòa Đế Lưu Triệu.[27] Trong các thời kỳ cuối, các Hoàng đế Nhà Hán dần mất đi quyền lực bởi các thế lực nổi loạn và kết thúc ở thời Tam Quốc.
Dưới đây là danh sách đầy đủ Hoàng đế của Nhà Hán, bao gồm tên huý, thuỵ hiệu và niên hiệu. Không bao gồm trong danh sách này là nhiếp chính hay Hoàng thái hậu chấp chính:
Niên biểu Nhà Hán: Tây Hán: 202 TCN–9 Nhà Tân: 9–23 Giai đoạn chuyển giao: 23–25 Đông Hán: 25–220 | |||||
202 TCN | 263 |
Danh sách vua Nhà Hán | ||||||||
Tranh vẽ | Thụy hiệu[note 1] - Miếu hiệu | Tên thật | Trị vì | Niên hiệu | Thời gian[note 2] | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà Tây Hán (202 TCN–9 CN) | ||||||||
Cao Tổ Thái Tổ | 高祖 太祖 | Lưu Bang | 劉邦 | k. 206 – 195 TCN[28][29] | [16] | |||
Huệ Đế | 惠帝 | Lưu Doanh | 劉盈 | 195–188 TCN[30] | không có[31] | |||
Tiền Thiếu Đế | 前少帝 | Lưu Cung | 劉恭 | 188–184 TCN[32] | không có[33] | |||
Hậu Thiếu Đế | 後少帝 | Lưu Hồng | 劉弘 | 184–180 TCN[32] | không có[34] | |||
Văn Đế Thái Tông | 文帝 太宗 | Lưu Hằng | 劉恆 | 180–157 TCN[35] | Kiến Nguyên | 前元 | 179–164 TCN[36] | |
Hậu Nguyên | 後元 | 163–156 TCN[37] | ||||||
Cảnh Đế không miếu hiệu | 景帝 | Lưu Khải | 劉啟 | 157–141 TCN[35] | Tiền Nguyên | 前元 | 156–150 TCN[38] | |
Trung Nguyên | 中元 | 149–143 TCN[39] | ||||||
Hậu Nguyên | 後元 | 143–141 TCN[40] | ||||||
Vũ Đế Thế Tông | 武帝 世宗 | Lưu Triệt | 劉徹 | 141–87 TCN[41] | Kiến Nguyên | 建元 | 141–135 TCN[42] | |
Nguyên Quang | 元光 | 134–129 TCN[43] | ||||||
Nguyên Sóc | 元朔 | 128–123 TCN[44] | ||||||
Nguyên Thú | 元狩 | 122–117 TCN[45] | ||||||
Nguyên Đỉnh | 元鼎 | 116–111 TCN[46] | ||||||
Nguyên Phong | 元封 | 110–105 TCN[47] | ||||||
Thái Sơ | 太初 | 104–101 TCN[48] | ||||||
Thiên Hán | 天漢 | 100–97 TCN[49] | ||||||
Thái Thủy | 太始 | 96–93 TCN[50] | ||||||
Diên Hòa | 征和 | 92–89 TCN[51] | ||||||
Hậu Nguyên | 後元 | 88–87 TCN[52] | ||||||
Chiêu Đế không miếu hiệu | 昭帝 | Lưu Phất Lăng | 劉弗陵 | 87–74 TCN[53] | Thủy Nguyên | 始元 | 86–80 TCN[54] | |
Nguyên Phượng | 元鳳 | 80–75 TCN[55] | ||||||
Nguyên Bình | 元平 | 74 TCN[56] | ||||||
Xương Ấp Vương | 昌邑王 hoặc 海昏侯 | Lưu Hạ | 劉賀 | 74 TCN[32] | Nguyên Bình | 元平 | 74 TCN[56] | |
Tuyên Đế Trung Tông | 宣帝 中宗 | Lưu Bệnh Dĩ | 劉病已 | 74–49 TCN[53] | Bản Thủy | 本始 | 73–70 TCN[57] | |
Địa Tiết | 地節 | 69–66 TCN[58] | ||||||
Nguyên Khang | 元康 | 65–61 TCN[59] | ||||||
Thần Tước | 神爵 | 61–58 TCN[60] | ||||||
Ngũ Phượng | 五鳳 | 57–54 TCN[61] | ||||||
Cam Lộ | 甘露 | 53–50 TCN[62] | ||||||
Hoàng Long | 黃龍 | 49 TCN[63] | ||||||
Nguyên Đế Cao Tông | 元帝 高宗 | Lưu Thích | 劉奭 | 49–33 TCN[64] | Sơ Nguyên | 初元 | 48–44 TCN[65] | |
Vĩnh Quang | 永光 | 43–39 TCN[66] | ||||||
Kiến Chiêu | 建昭 | 38–34 TCN[67] | ||||||
Cánh Ninh | 竟寧 | 33 TCN[68] | ||||||
Thành Đế Thống Tông | 成帝 統宗 | Lưu Ngao | 劉驁 | 33–7 TCN[64] | Kiến Thủy | 建始 | 32–28 TCN[69] | |
Hà Bình | 河平 | 28–25 TCN[70] | ||||||
Dương Sóc | 陽朔 | 24–21 TCN[71] | ||||||
Hồng Gia | 鴻嘉 | 20–17 TCN[72] | ||||||
Vĩnh Thủy | 永始 | 16–13 TCN[73] | ||||||
Nguyên Đình | 元延 | 12–9 TCN[74] | ||||||
Tuy Hòa | 綏和 | 8–7 TCN[74] | ||||||
Ai Đế không miếu hiệu | 哀帝 | Lưu Hân | 劉欣 | 7–1 TCN[64] | Kiến Bình | 建平 | 6–3 TCN[75] | |
Nguyên Thọ | 元壽 | 2–1 TCN[75] | ||||||
Bình Đế Nguyên Tông | 平帝 元宗 | Lưu Khản | 劉衎 | 1–6[64] | Nguyên Thủy | 元始 | 1–5[76] | |
Nhũ Tử Anh1 | 孺子 | Lưu Anh | 劉嬰 | 6–9[64] | Cử Nhiếp | 居攝 | 6–8[77] | |
Sơ Thủy | 初始 | 8–9[78] | ||||||
Nhà Tân (9–23 CN) | ||||||||
Nhà Tân của Vương Mãng (王莽) Tân Thái Tổ | 9–23 CN[79] | Thủy Kiến Quốc | 始建國 | 9–13 CN[80] | ||||
Thiên Phượng | 天鳳 | 14–19[81] | ||||||
Địa Hoàng | 地皇 | 20–23[82] | ||||||
Giai đoạn chuyển giao | ||||||||
Canh Thủy Đế Diên Tông | 更始帝 延宗 | Lưu Huyền | 劉玄 | 23–25[83] | Canh Thủy | 更始 | 23–25[84] | |
Nhà Đông Hán (25–220) | ||||||||
Quang Vũ Đế Thế Tổ | 光武帝 世祖 | Lưu Tú | 劉秀 | 25–57 CN[85] | Kiến Vũ | 建武 | 25–56[86] | |
Kiến Vũ Trung Nguyên | 建武中元 | 56–57[87] | ||||||
Minh Đế Hiển Tông | 明帝 顯宗 | Lưu Dương | 劉陽 | 57–75[88] | Vĩnh Bình | 永平 | 57–75[89] | |
Chương Đế Túc Tông | 章帝 肃宗 | Lưu Đát | 劉炟 | 75–88[90] | Kiến Sơ | 建初 | 76–84[91] | |
Nguyên Hoà | 元和 | 84–87[92] | ||||||
Chương Hoà | 章和 | 87–88[93] | ||||||
Hòa Đế Mục Tông | 和帝 穆宗 | Lưu Triệu | 劉肇 | 88–106[94] | Vĩnh Nguyên | 永元 | 89–105[95] | |
Nguyên Hưng | 元興 | 105[96] | ||||||
Thương Đế không miếu hiệu | 殤帝 | Lưu Long | 劉隆 | 106[97] | Duyên Bình | 延平 | 9 tháng năm 106[98] | |
An Đế Cung Tông | 安帝 恭宗 | Lưu Hỗ | 劉祜 | 106–125[99] | Vĩnh Sơ | 永初 | 107–113[100] | |
Nguyên Sơ | 元初 | 114–120[101] | ||||||
Vĩnh Ninh | 永寧 | 120–121[102] | ||||||
Kiến Quang | 建光 | 121–122[102] | ||||||
Diên Quang | 延光 | 122–125[103] | ||||||
Thiếu Đế | 少帝 hoặc 北鄉侯 | Lưu Ý | 劉懿 | 125 [104] | Diên Quang | 延光 | 125[103] | |
Thuận Đế Kính Tông | 順帝 敬宗 | Lưu Bảo | 劉保 | 125–144[105] | Vĩnh Kiến | 永建 | 126–132[106] | |
Dương Gia | 陽嘉 | 132–135[107] | ||||||
Vĩnh Hòa | 永和 | 136–141[108] | ||||||
Hán An | 漢安 | 142–144[109] | ||||||
Kiến Khang | 建康 | 144[109] | ||||||
Xung Đế không miếu hiệu | 沖帝 | Lưu Bỉnh | 劉炳 | 144–145[110] | Vĩnh Hi | 永熹 | 145[111] | |
Chất Đế không miếu hiệu | 質帝 | Lưu Toản | 劉纘 | 145–146[110] | Bản Sơ | 本初 | 146[111] | |
Hoàn Đế Uy Tông | 桓帝 威宗 | Lưu Chí | 劉志 | 146–168[112] | Kiến Hòa | 建和 | 147–149[113] | |
Hòa Bình | 和平 | 150[114] | ||||||
Nguyên Gia | 元嘉 | 151–153[114] | ||||||
Vĩnh Hưng | 永興 | 153–154[114] | ||||||
Vĩnh Thọ | 永壽 | 155–158[115] | ||||||
Diên Hi | 延熹 | 158–167[116] | ||||||
Vĩnh Khang | 永康 | 167[117] | ||||||
Linh Đế không miếu hiệu | 靈帝 | Lưu Hoằng | 劉宏 | 168–189[118] | Kiến Ninh | 建寧 | 168–172[119] | |
Hy Bình | 熹平 | 172–178[120] | ||||||
Quang Hòa | 光和 | 178–184[121] | ||||||
Trung Bình | 中平 | 184–189[122] | ||||||
Thiếu Đế | 少帝 hoặc 弘農王 | Lưu Biện | 劉辯 | 189[104] | Quang Hi | 光熹 | 189[123] | |
Chiêu Ninh | 昭寧 | 189[123] | ||||||
Hiến Đế | 獻帝 | Lưu Hiệp | 劉協 | 189–220[124] | Vĩnh Hán | 永漢 | 189[123] | |
Sơ Bình | 初平 | 190–193[125] | ||||||
Hưng Bình | 興平 | 194–195[126] | ||||||
Kiến An | 建安 | 196–220[127] | ||||||
Diên Khang | 延康 | 220[128] | ||||||
1 — Nhu Tử Anh là hoàng tử, chưa thực sự là Hoàng đế Nhà Hán. Chính thức ngai vàng Nhà Hán bị bỏ trống trong thời gian năm 06 đến 09 CN. |
Thực đơn
Danh_sách_Hoàng_đế_Nhà_Hán Hoàng đếLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_Hoàng_đế_Nhà_Hán